ĐĂNG KÝ THÔNG TIN CHUYÊN GIA
Xin vui lòng nhập thông tin (
*
: cần nhập)
THÔNG TIN CHUNG
Email *
Mật khẩu *
Xác nhận *
Họ và tên *
Điện thoại *
Dân tộc
--- Chọn dân tộc ---
Bana
Bố Y
Brâu
CaoLan
Chăm
Chơ Ro
Chu Ru
Chứt
Co
Cơ Ho
Cơ Lao
Cơ Tu
Côống
Dân tộc khác
Dao
Dẻ
Ê Đê
Gia Rai
Giáy
Gié Triêng
Hà Nhì
Hà Roi
Hmông
Hoa
H'rê
Kháng
Kh'mer
Khơ Mú
Kinh
La Chí
La Ha
La Hú
Lào
Lô Lô
Lự
Mạ
Mảng
M'Nông
Mông
Mường
Ngái
Người nước ngoài
Nùng
Ơ Đu
Pa Thèn
Phu Lá
Pu Péo
Ra Glai
Rắc Lây
Rơ Măm
Sán chỉ
Sán Dìu
Si La
Tà Ôi
Tày
Thái
Thổ
T'rin
Vân Kiều
Xê Đăng
Xinh Mun
Xtiêng
Ngày sinh *
Giới tính
Nam
Nữ
Mã xác nhận *
THÔNG TIN KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
Chuyên gia thuộc tổ chức KHCN
Chuyên gia độc lập
Thuộc tổ chức *
--- Chọn tổ chức KHCN ---
Ban quản lý khu bảo thiên nhiên Hòn Bà - Sở Nông nghiệp và PTNT
Bệnh viện Chuyên khoa Tâm thần Khánh Hòa - Sở Y tế Khánh Hòa
Bệnh viên Đa khoa tỉnh Khánh Hòa - Sở Y tế Khánh Hòa
Bệnh viện Quân Y 87 - Tổng cục Hậu cần
Chi nhánh Liên hiệp Khoa học địa chất kiểm định nền móng xây dựng Sài Gòn tại Nha Trang - Liên hiệp Khoa học địa chất kiểm định nền móng xây dựng Sài Gòn
Chi nhánh Viện Nghiên cứu khoa học giáo dục ITS Nha Trang
Chi nhánh Viện Quản lý Doanh nghiệp Nhân Trí - Viện Quản lý Doanh nghiệp Nhân Trí
Công ty Cổ phần Fucoidan Việt Nam - -
Công ty CP Khoa học Công nghệ Thủy sản Khánh Hòa
Công ty CP Thiết bị viễn thông TQT - -
Công ty CP vật liệu mới ASIA 96 - -
Công ty TNHH DV - SX - TM Ngọc Thủy
Công ty TNHH FARMTECH VIETNAM - -
Công ty TNHH Hầu Thái Bình Dương Nha Trang - -
Công ty TNHH MENTECH - -
Công ty TNHH Nhà nước MTV Yến sào Khánh Hòa - UBND tỉnh
Công ty TNHH Nuôi trồng thủy sản Vạn Xuân
Công ty TNHH tự động hóa MENT - -
Đài khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung Bộ - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Học viện Hải quân - Quân chủng Hải quân
Hội Khoa học Lịch sử Khánh Hòa - Liên hiệp hội
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Trung - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phân Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp miền Trung - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Phân viện Thú y miền Trung - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thủy sản vùng 3 - Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Trung tâm Chiến lược và Đổi mới sáng tạo khu vực miền Trung và Tây Nguyên - Viện Chiến lược và Đổi mới sáng tạo
Trung tâm Công nghệ Thông tin - VNPT Khánh Hòa
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông Khánh Hòa - Sở Thông tin và Truyền thông Khánh Hòa
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Khánh Hòa - Sở Nông nghiệp và PTNT
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Trung tâm nghiên cứu bảo tồn di sản văn hóa và phát triển du lịch - Hội Bảo tồn Di sản văn hóa và Du lịch tâm linh Khánh Hòa
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Khoa học và Công nghệ - Asia 96
Trung tâm nghiên cứu và Phát triển Long Phú - Công ty cổ phần Du lịch Long Phú
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nguồn lực công nghệ thông tin - Hội Tin học
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Rong biển Việt Nam - Cty TNHH Rong Biển Việt Nam
Trung tâm nhiệt đới Việt Nga - Chi nhánh ven biển Nha Trang - Trung tâm nhiệt đới Việt Nga
Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao - Sở Nông nghiệp và PTNT
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ Khánh Hòa - Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa
Trung tâm Triển khai Khoa học và Công nghệ - Hội Trí thức Tỉnh
Trung tâm tư vấn, dịch vụ phát triển KH&CN Khánh Hòa - Liên hiệp hội
Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang - UBND tỉnh
Trường Cao đẳng sư phạm Trung ương Nha Trang - Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa - UBND tỉnh
Trường Chính trị tỉnh - Tỉnh ủy Khánh Hòa
Trường Đại học Khánh Hòa - UBND tỉnh
Trường Đại học Nha Trang - Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học Thái Bình Dương
Trường Đại học Thông tin liên lạc - Bộ Quốc phòng
Trường Sỹ quan Không quân - Quân chủng Phòng không - Không quân
Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa - Sở Lao động Thương binh và Xã hội Khánh Hòa
Văn phòng đại diện Khánh Hòa Trung tâm ứng dụng tâm lý – giáo dục - Hội Tâm lý
Văn phòng Đại diện Miền Trung – Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh - Trung tâm Dịch vụ phân tích TP. Hồ Chí Minh
Văn phòng đại diện Trung tâm Công nghệ ADN Hà Nội tại Nha Trang - Trung tâm Công nghệ ADN Hà Nội
Viện Hải dương học - Viện Hàn Lâm & KHCN Việt Nam
Viện Khoa học công nghệ Khai thác thủy sản - Đại học Nha Trang - Trường Đại học Nha Trang
Viện Kỹ thuật xây dựng và quản trị doanh nghiệp - Cty TNHH Công trình Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh
Viện Nghiên cứu – Hợp tác quốc tế trường Đại học Thái Bình Dương - Trường Đại học Thái Bình Dương
Viện Nghiên cứu Chế tạo tàu thủy - Đại học Nha Trang - Trường Đại học Nha Trang
Viện Nghiên cứu mở Liên Hoa - DNTN Liên Hoa Bình Phương
Viên Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III - Bộ Nông nghiệp và PTNT
Viện Nghiên Cứu Và Ứng Dụng Công Nghệ Nha Trang - Viện Hàn Lâm Khoa Học Và Công Nghệ
Viện Pasteur Nha Trang - Bộ Y tế
Viện Phát triển Khoa học Ứng dụng - Đại học Thái Bình Dương
Viện Quản trị và Đào tạo nguồn nhân lực - Công ty CP Việt Star
Viện Vắc xin và Sinh phẩm y tế - Bộ Y tế
Thuộc cơ quan *
Học vị *
--- Chọn học vị ---
Bác sỹ
Tiến sỹ Khoa học
Tiến sỹ
Thạc sỹ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Năm đạt
Học hàm
--- Chọn học hàm ---
Giáo sư
Phó giáo sư
Năm đạt
Chuyên ngành **
--- Chọn chuyên ngành nghiên cứu ---
100000 - Phục hồi chức năng
10101 - Toán học cơ bản
10102 - Toán học ứng dụng
10103 - Thống kê
10199 - Toán học và thống kê khác
10201 - Khoa học máy tính
10202 - Khoa học thông tin
10203 - Sinh tin học
10299 - Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác
10301 - Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học
10302 - Vật lý các chất cô đặc
10303 - Vật lý hạt và trường
10304 - Vật lý hạt nhân
10305 - Vật lý plasma và chất lỏng
10306 - Quang học
10307 - Âm học
10308 - Thiên văn học
10309 - Khoa học vũ trụ
10399 - Khoa học vật lý khác
10401 - Hoá hữu cơ
10402 - Hoá vô cơ và hạt nhân
10403 - Hoá lý
10404 - Hoá học cao phân tử
10405 - Điện hóa
10406 - Hoá keo
10407 - Hóa phân tích
10499 - Khoa học hoá học khác
10501 - Địa chất học
10502 - Khoáng vật học
10503 - Cổ sinh học
10504 - Địa vật lý
10505 - Địa hóa học
10506 - Địa lý tự nhiên
10507 - Núi lửa học
10508 - Trắc địa học và bản đồ học
10509 - Các khoa học môi trường
10510 - Khí tượng học và các khoa học khí quyển
10511 - Khí hậu học
10512 - Hải dương học
10513 - Thuỷ văn; Tài nguyên nước
10599 - Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác
10601 - Sinh học lý thuyết
10602 - Tế bào học, Mô - phôi học
10603 - Vi sinh vật học
10604 - Vi rút học
10605 - Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh
10606 - Sinh học phân tử
10607 - Nấm học
10608 - Lý sinh
10609 - Di truyền học
10610 - Sinh học sinh sản
10611 - Thực vật học
10612 - Động vật học
10613 - Sinh học biển và nước ngọt
10614 - Sinh thái học
10615 - Đa dạng sinh học
10616 - Công nghệ sinh học
10698 - Sinh học thực nghiệm
10699 - Khoa học sinh học khác
20101 - Kỹ thuật kiến trúc
20102 - Kỹ thuật xây dựng
20103 - Kỹ thuật kết cấu và đô thị
20104 - Kỹ thuật giao thông vận tải
20105 - Kỹ thuật thuỷ lợi
20106 - Kỹ thuật địa chất công trình
20199 - Kỹ thuật dân dụng khác
20201 - Kỹ thuật điện và điện tử
20202 - Người máy và điều khiển tự động
20203 - Tự động hoá
20204 - Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông
20205 - Viễn thông
20206 - Phần cứng và kiến trúc máy tính
20207 - Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS),..
20299 - Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác
20301 - Kỹ thuật cơ khí nói chung
20302 - Chế tạo máy nói chung
20303 - Chế tạo máy công cụ
20304 - Chế tạo máy động lực
20305 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp
20306 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi
20307 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông
20308 - Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ
20308 - Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân
20309 - Kỹ thuật và công nghệ âm thanh
20310 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng
20311 - Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ
20312 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng
20313 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng
20399 - Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác
20401 - Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung
20402 - Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung
20403 - Kỹ thuật hoá dược
20404 - Kỹ thuật hoá vô cơ
20405 - Kỹ thuật hoá hữu cơ
20405 - Kỹ thuật hoá dầu
20499 - Kỹ thuật hóa học khác
20501 - Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim
20503 - Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu
20504 - Luyện kim bột
20505 - Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v..
20506 - Luyện các chất bán dẫn
20507 - Vật liệu xây dựng
20508 - Vật liệu điện tử
20509 - Vật liệu kim loại
20510 - Gốm
20511 - Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ
20512 - Vật liệu composite
20513 - Gỗ, giấy, bột giấy
20514 - Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp
20515 - Vật liệu tiên tiến
20599 - Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác
20601 - Kỹ thuật và thiết bị y học
20602 - Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm
20603 - Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc
20604 - Kỹ thuận chẩn đoán bệnh
20701 - Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật
20702 - Kỹ thuật dầu khí
20703 - Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí
20704 - Viễn thám
20705 - Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất
20706 - Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển
20707 - Kỹ thuật đại dương
20708 - Kỹ thuật bờ biển
20799 - Kỹ thuật môi trường khác
20801 - Công nghệ sinh học môi trường nói chung
20802 - Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán
20803 - Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường
20899 - Công nghệ sinh học môi trường khác
20901 - Các công nghệ xử lý sinh học
20902 - Các công nghệ sản phẩm sinh học
20999 - Công nghệ sinh học công nghiệp khác
21001 - Các vật liệu nano
21002 - Các quy trình nano
21099 - Công nghệ nano khác
21101 - Kỹ thuật thực phẩm
21102 - Kỹ thuật đồ uống
21199 - Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác
30101 - Giải phẫu học và hình thái học
30102 - Di truyền học người
30103 - Miễn dịch học
30104 - Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)
30105 - Sinh lý học y học
30106 - Mô học
30107 - Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học
30108 - Vi sinh vật học y học
30109 - Bệnh học
30199 - Y học cơ sở khác
30201 - Nam học
30202 - Sản khoa và phụ khoa
30203 - Nhi khoa
30204 - Hệ tim mạch
30205 - Bệnh hệ mạch ngoại biên
30206 - Huyết học và truyền máu
30207 - Hệ hô hấp và các bệnh liên quan
30208 - Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu
30209 - Gây mê
30210 - Chấn thương, Chỉnh hình
30211 - Ngoại khoa (Phẫu thuật)
30212 - Y học hạt nhân và phóng xạ; chụp ảnh y học
30213 - Ghép mô, tạng
30214 - Nha khoa và phẫu thuật miệng
30215 - Da liễu, Hoa liễu
30216 - Dị ứng
30217 - Bệnh về khớp
30218 - Nội tiết và chuyển hoá
30219 - Tiêu hoá và gan mật học
30220 - Niệu học và thận học
30221 - Ung thư học và phát sinh ung thư
30222 - Nhãn khoa. Bệnh mắt
30223 - Tai mũi họng
30224 - Tâm thần học
30225 - Thần kinh học lâm sàng
30226 - Lão khoa, Bệnh người già
30227 - Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ
30228 - Y học tổng hợp và nội khoa
30229 - Y học bổ trợ và kết hợp
30230 - Y học thể thao, thể dục
30231 - Y học dân tộc; y học cổ truyền
30299 - Y học lâm sàng khác
30301 - Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế
30302 - Chính sách và dịch vụ y tế
30302 - Dược học lâm sàng và điều trị
30303 - Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc
30303 - Điều dưỡng
30304 - Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng
30304 - Hoá dược học
30305 - Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học
30305 - Y tế môi trường và công cộng
30306 - Y học nhiệt đới
30307 - Ký sinh trùng học
30308 - Bệnh truyền nhiễm
30309 - Dịch tễ học
30310 - Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học
30312 - Sức khoẻ sinh sản
30313 - Đạo đức học trong y học
30314 - Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện.
30399 - Các vấn đề y tế khác
30399 - Dược học khác
30401 - Dược lý học
30501 - Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế
30503 - Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe
30504 - Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học, thiết bị, cảm biến y học
30505 - Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học
30599 - Công nghệ sinh học y học khác
39901 - Pháp y
39902 - Y học thảm hoạ
39903 - Y học hàng không, vũ trụ
39904 - Quân y; Y tế quốc phòng
39999 - Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác
40101 - Nông hoá
40102 - Thổ nhưỡng học
40103 - Cây lương thực và cây thực phẩm
40104 - Cây rau, cây hoa và cây ăn quả
40105 - Cây công nghiệp và cây thuốc
40106 - Bảo vệ thực vật
40107 - Bảo quản và chế biến nông sản
40199 - Khoa học công nghệ trồng trọt khác
40201 - Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi
40202 - Di truyền và nhân giống động vật nuôi
40203 - Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi
40204 - Nuôi dưỡng động vật nuôi
40205 - Bảo vệ động vật nuôi
40206 - Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi
40207 - Bảo quản và chế biến thuỷ sản
40299 - Khoa học công nghệ chăn nuôi khác
40301 - Y học thú y
40302 - Gây mê và điều trị tích cực thú y
40303 - Dịch tễ học thú y
40304 - Miễn dịch học thú y
40305 - Giải phẫu học và sinh lý học thú y
40306 - Bệnh học thú y
40307 - Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)
40308 - Ký sinh trùng học thú y
40309 - Sinh học phóng xạ và chụp ảnh
40310 - Vi rút học thú y
40311 - Phẫu thuật thú y
40312 - Dược học thú ý
40399 - Khoa học công nghệ thú y khác
40401 - Lâm sinh
40402 - Tài nguyên rừng
40403 - Quản lý và bảo vệ rừng
40404 - Sinh thái và môi trường rừng
40405 - Giống cây rừng
40406 - Nông lâm kết hợp
40407 - Bảo quản và chế biến lâm sản
40499 - Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác
40501 - Sinh lý và dinh dưỡng thuỷ sản
40502 - Di truyền học và nhân giống thuỷ sản
40503 - Bệnh học thuỷ sản
40504 - Nuôi trồng thuỷ sản
40505 - Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản
40506 - Quản lý và khai thác thuỷ sản
40599 - Khoa học công nghệ thuỷ sản khác
40601 - Công nghệ gen; nhân dòng vật nuôi
40602 - Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp
40603 - Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp
40604 - Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp
40605 - Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp
40699 - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác
50101 - Tâm lý học nói chung
50102 - Tâm lý học chuyên ngành
50199 - Tâm lý học khác
50201 - Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh
50202 - Kinh doanh và quản lý
50299 - Kinh tế học và kinh doanh khác
50301 - Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..
50302 - Giáo dục chuyên biệt
50399 - Các vấn đề khoa học giáo dục khác
50401 - Xã hội học nói chung
50402 - Nhân khẩu học
50403 - Nhân chủng học
50404 - Dân tộc học
50405 - Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội
50499 - Xã hội học khác
50501 - Luật học
50502 - Tội phạm học
50503 - Hình phạt học
50599 - Các vấn để pháp luật khác
50601 - Khoa học chính trị
50602 - Hành chính công và quản lý hành chính
50603 - Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị
50699 - Khoa học chính trị khác
50701 - Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội
50702 - Địa lý kinh tế và văn hoá
50703 - Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị
50704 - Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải
50799 - Địa lý kinh tế và xã hội khác
50801 - Báo chí
50802 - Thông tin học
50803 - Khoa học thư viện
50804 - Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội
50899 - Thông tin đại chúng và truyền thông khác
60101 - Lịch sử Việt Nam
60102 - Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực
60103 - Khảo cổ học và tiền sử
60199 - Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác
60201 - Nghiên cứu chung về ngôn ngữ
60202 - Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam
60203 - Nghiên cứu ngôn ngữ khác
60204 - Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung
60205 - Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt Nam
60206 - Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác
60207 - Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung
60209 - Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác
60210 - Ngôn ngữ học ứng dụng
60299 - Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác
60301 - Triết học
60302 - Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ
60303 - Đạo đức học
60304 - Thần học
60305 - Nghiên cứu tôn giáo
60399 - Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác
60401 - Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật
60402 - Mỹ thuật
60403 - Nghệ thuật kiến trúc
60404 - Nghệ thuật trình diễn
60405 - Nghệ thuật dân gian
60406 - Nghệ thuật điện ảnh
60407 - Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình
60499 - Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác
Chức danh NC
--- Chọn chức danh nghiên cứu ---
01.001 - Chuyên viên cao cấp
01.002 - Chuyên viên chính
01.003 - Chuyên viên
V.05.01.01 - Nghiên cứu viên cao cấp (hạng I)
V.05.01.02 - Nghiên cứu viên chính (hạng II)
V.05.01.03 - Nghiên cứu viên (hạng III)
V.05.01.04 - Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)
V.05.02.05 - Kỹ sư cao cấp (hạng I)
V.05.02.06 - Kỹ sư chính (hạng II)
V.05.02.07 - Kỹ sư (hạng III)
V.05.02.08 - Kỹ thuật viên (hạng IV)
V.07.01.01 - Giảng viên cao cấp (hạng I)
V.07.01.02 - Giảng viên chính (hạng II)
V.07.01.03 - Giảng viên (hạng III)
V.07.01.23 - Trợ giảng (hạng III)
Chức vụ
--- Chọn chức vụ công tác ---
Chánh Văn phòng
Giám đốc
Giảng viên
Hiệu trưởng
Khác
Nhân viên
Phó Chánh Văn phòng
Phó Giám đốc
Phó Hiệu trưởng
Phó Trưởng khoa
Phó Trưởng phòng
Phó Viện trưởng
Tổ phó
Tổ trưởng
Trưởng khoa
Trưởng phòng
Viện trưởng
*
: Nếu tổ chức KH&CN chưa có trong danh sách trên, vui lòng liên hệ để được hỗ trợ.
**
: Chuyên ngành nghiên cứu trong 5 năm gần nhất theo danh mục chuyên ngành của Bộ KHCN.
Đồng ý
Back to Top