Viên Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III
Bộ Nông nghiệp và PTNT
Địa chỉ: Số 33 Đặng Tất, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa
Email: ts3@ria3.vn
Điện thoại: 02583831138
Website: https://www.ria3.vn/
Người đứng đầu: Trương Hà Phương
Loại hình tổ chức
Thẩm quyền thành lập
Loại hình kinh tế
Lĩnh vực nghiên cứu
Lĩnh vực hoạt động
Kinh phí hoạt động
Cơ sở vật chất
Hợp tác quốc tế
Tài sản trí tuệ
-
Nguyên Ngọc Anh
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Phùng Bảy
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Nguyễn Minh Châu
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Nguyễn Thị Chi
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Nguyễn Diễu
Đại học - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Nguyễn Thanh Dũng
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Nguyễn Văn Dũng
Tiến sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Võ Thế Dũng
Tiến sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Võ Đức Duy
Thạc sỹ - Công nghệ sinh học
-
Trần Thị Minh Hải
Đại học - Kỹ thuật môi trường khác
-
Trần Thị Hiền
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Nguyễn Văn Hùng
Tiến sỹ Khoa học - Sinh học thực nghiệm
-
Nguyễn Thị Hương
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Trần Thanh Hương
Đại học - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Hà Thị Thanh Huyền
Đại học - Bệnh học thuỷ sản
-
Phan Thị Thương Huyền
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Hoàng Thị Châu Long
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Mai Duy Minh
Tiến sỹ Khoa học - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Lê Phan Bảo Ngọc
Đại học - Kinh doanh và quản lý
-
Võ Văn Nha
PGS.TS - Bệnh học thuỷ sản
-
Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn
Tiến sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Phan Đinh Phúc
Tiến sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Trương Hà Phương
Tiến sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Dương Thị Phượng
Thạc sỹ - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Đặng Hoàng Giang San
Thạc sỹ - Khoa học công nghệ thuỷ sản khác
-
Dương Văn Sang
Đại học - Sinh học sinh sản
-
Trương Quốc Thái
Tiến sỹ - Sinh học thực nghiệm
-
Nguyễn Thị Thanh Thùy
Tiến sỹ - Bệnh học thuỷ sản
-
Võ Thị Ngọc Trâm
Thạc sỹ - Sinh học thực nghiệm
-
Kiều Tiến Trung
Đại học - Nuôi trồng thuỷ sản
-
Lê Hồng Tuấn
Đại học - Nuôi trồng thuỷ sản
# | Tên ĐTDA | Thời gian | Thuộc chương trình | Thực hiện |
---|---|---|---|---|
1 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Trung | 2021 - 2021 | Quỹ gen cấp Bộ | Nguyễn Văn Hùng (Chủ trì) |
2 | Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cá Mó đầu khum (Cheilinus undulatus Ruppell, 1835) | 2021 - 2024 | Nhiệm vụ quỹ gen cấp quốc gia | Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
3 | Dự án “Xây dựng mô hình nuôi Sá sùng (Sipunculus nudus Linnaeus 1768) ở các tỉnh ven biển miền Trung” | 2020 - 2022 | Dự án khuyến nông Trung Ương | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) |
4 | Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển quy trình công nghệ nuôi tôm nước lợ hiệu quả cao, bền vững ở Việt Nam | 2020 - 2021 | Đề tài nhánh thuộc đề tài trọng điểm cấp Bộ | Nguyễn Minh Châu (Chủ trì) |
5 | Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước mắm | 2019 - 2021 | Nhiệm vụ cấp Bộ | Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
6 | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến khai thác và nuôi trồng hải sản, phát triển mô hình nuôi cá biển thích ứng với biến đổi khí hậu ở Việt Nam | 2018 - 2020 | Đề tài cấp nhà nước - BĐKH31.16-20 | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
7 | Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi tôm hùm bông trong hệ thống tuần hoàn bằng thức ăn công nghiệpay | 2018 - 2020 | Mai Duy Minh (Chủ trì) | |
8 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Trung | 2017 - 2020 | Quỹ gen cấp Bộ | Nguyễn Văn Hùng (Chủ trì) |
9 | Đề tài: Nghiên cứu xây dựng Quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo, thử nghiệm nuôi thương phẩm điệp seo Comptompallium radula (Linnaeus, 1758) tại Khánh Hòa | 2017 - 2019 | Đề tài cấp Tỉnh | Phan Thị Thương Huyền (Chủ trì) |
10 | Dự án: Xây dựng mô hình nuôi ốc hương, hầu Thái Bình Dương và bào ngư vành tai ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ và hải đảo | 2017 - 2019 | Dự án khuyến nông Trung Ương | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) |
11 | Nghiên cứu định loại và phát triển mã vạch ADN (DNA barcoding) trên tôm hùm Panulirus spp. | 2017 - 2020 | cấp Quốc gia | Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn (Chủ trì), Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
12 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cua hoàng đế Ranina ranina | 2017 - 2020 | Đề tài cấp Bộ | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
13 | Nghiên cứu khai thác và Phát triển nguồn gen hải sâm vú Holothuria nobilis Selenka, 1867 | 2017 - 2022 | Cấp nhà nước | Nguyễn Văn Hùng (Chủ trì) |
14 | Nghiên cứu phát triển trồng một số loài rong biển phù hợp trong các mô hình nuôi tôm nước lợ cho khu vực xâm nhập mặn ở Đồng bằng Sông Cửu Long | 2017 - 2021 | cấp Bộ | Trần Thị Hiền (Thành viên) |
15 | Nghiên cứu xây dựng Quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo và thử nghiệm nuôi thương phẩm điệp seo Comptompallium radula (Linnaeus 1758) tại Khánh Hòa | 2017 - 2019 | Đề tài cấp tỉnh | Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
16 | Nghiên cưú xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống và thử nghiệm nuôi thương phẩm điệp seo (Comptopallium Radula Linnaeus, 1758) tại Khánh Hoà | 2017 - 2019 | cấp Tỉnh | Trần Thị Hiền (Thành viên) |
17 | : Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống điệp quạt và sò huyết | 2016 - 2018 | Chương trình giống 2194 (cấp Bộ) | Trần Thị Hiền (Thành viên) |
18 | Dự án: Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống điệp quạt và sò huyết | 2016 - 2019 | Chương trình giống 2194 | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) |
19 | Nghiên cứu ứng dụng quy trình kỹ thuật sản xuất giống tôm thẻ chân trắng (Litopenaneus vanamei) tại tỉnh Trà Vinh | 2016 - 2017 | Đề tài cấp tỉnh | Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
20 | Nghiên cứu xây dựng mô hình trình diễn nuôi tôm sú thâm canh đạt năng suất cao và bền vững về môi trường sinh thái tại một số huyện ven biển tỉnh Trà Vinh | 2016 - 2018 | cấp tỉnh | Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn (Thành viên) |
21 | Đề tài: Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo và thử nghiệm nuôi thương phẩm trai tai tượng vảy (Tridacna squamosa Lamarck, 1819) | 2015 - 2020 | Đề tài độc lập cấp Quốc Gia | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) |
22 | Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo và thử nghiệm nuôi thương phẩm móng tay dày (Solen vagina Linnaeus, 1758) tại Khánh Hòa | 2015 - 2017 | Đề tài cấp Tỉnh | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) |
23 | Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống sò huyết nhân tạo tại Bến Tre | 2015 - 2019 | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) | |
24 | Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo và thử nghiệm nuôi thương phẩm trai tai tượng vảy (Tridacna squamosa Lamarck, 1819) | 2015 - 2020 | Trần Thị Hiền (Thành viên) | |
25 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống sò huyết nhân tạo tại Bến Tre | 2015 - 2017 | Trần Thị Hiền (Thành viên) | |
26 | Quy hoạch phát triển nuôi tôm hùm đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 | 2015 - 2016 | Mai Duy Minh (Chủ trì) | |
27 | Đánh giá đa dạng di truyền ốc hương (Babylonia areolata) và tu hài (Crassosotrea rivularis) | 2014 - 2017 | Đề tài nhánh thuộc đề tài cấp Bộ | Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
28 | Dự án: Cung cấp giống và chuyển giao công nghệ nuôi trồng điệp quạt | 2014 - 2015 | Dự án nhánh cấp tỉnh | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) |
29 | Nghiên cứu, đánh giá đa dạng di truyền ốc hương (Babylonia areolata) và tu hài (Lutraria rhynchaena) | 2014 - 2016 | cấp Quốc gia | Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn (Thành viên) |
30 | Ứng dụng di truyền phân tử và di truyền số lượng để bước đầu chọn giống cá chẽm (Lates calcarifer) tăng trưởng cao | 2013 - 2017 | cấp Quốc gia | Trương Hà Phương (Chủ trì) |
31 | Dự án sản xuất ghẹ lột ở tỉnh Thừa Thiên Huế | 2012 - 2013 | cấp tỉnh | Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn (Chủ trì) |
32 | Khai thác phát triển nguồn gen cua hoàng đế Ranina ranina | 2012 - 2016 | Chương trình Khai thác Quỹ gen cấp nhà nước | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
33 | Nghiên cứu sử dụng các hoạt chất sinh học bổ sung vào thức ăn nuôi phát dục tôm sú, tôm chân trắng nhằm nâng cao chất lượng đàn tôm bố mẹ | 2012 - 2014 | cấp Quốc gia | Trương Hà Phương (Thành viên) |
34 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Trung | 2011 - 2016 | Quỹ gen cấp Bộ | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
35 | Đảm bảo cung cấp giống các loài động vật hai mảnh vỏ có giá trị thương mại tại miền Trung Việt Nam bằng cách tối ưu hóa sản xuất ấu trùng | 2011 - 2015 | Dự án hợp tác quốc tế với Bỉ | Trần Thị Hiền (Thành viên) |
36 | Dự án: Đảm bảo cung cấp giống các loài động vật hai mảnh vỏ có giá trị thương mại tại miền Trung Việt Nam bằng cách tối ưu hóa sản xuất ấu trùng | 2011 - 2015 | Dự án hợp tác Quốc tế | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) |
37 | Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống bám đơn và thử nghiệm nuôi thương phẩm hầu Thái Bình Dương và hầu muỗng tại Bình Định | 2010 - 2012 | Đề tài cấp Tỉnh | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) |
38 | Đánh giá lợi thế so sánh của tôm chân trắng (Penaeus vannamei) nuôi ở Việt Nam | 2010 - 2013 | cấp Bộ | Trương Hà Phương (Thành viên) |
39 | Đề tài: Nghiên cứu thực nghiệm nuôi hầu thương phẩm từ con giống bám đơn chất lượng cao tại cửa sông huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre | 2010 - 2012 | Đề tài cấp tỉnh | Phan Thị Thương Huyền (Thành viên) |
40 | Dự án Dinh dưỡng ACIAR cho các đối tượng cá mú, cua biển, cá chẽm, tôm hùm | 2010 - 2014 | Hợp tác quốc tế | Trương Hà Phương (Chủ trì) |
41 | Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống bám đơn và thử nghiệm nuôi thương phẩm hầu Thái Bình Dương và hầu muỗng tại Bình Định | 2010 - 2012 | cấp Tỉnh | Trần Thị Hiền (Thành viên) |
42 | Nghiên cứu thực hiện nuôi hầu thương phẩm từ con giống đơn chất lượng cao tại cửa sông huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre | 2010 - 2012 | Đề tài cấp tỉnh | Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
43 | Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm sá sùng Sipunculus nudus tại Khánh Hòa | 2010 - 2012 | Khoa học công nghệ tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn Minh Châu (Chủ trì) |
44 | Nghiên cứu, đánh giá biến dị di truyền phục vụ chọn giống nâng cao tốc độ sinh trưởng cá vược (Lates calcarifer) | 2010 - 2012 | cấp Quốc gia | Trương Hà Phương (Chủ trì) |
45 | Gia hóa tạo đàn tôm he chân trắng L. vannamei bố mẹ | 2009 - 2009 | cấp Bộ | Trương Hà Phương (Thành viên) |
46 | Xây dựng Quy trình ương cá chẽm bột trong ao đất đến cỡ giống 2-3cm | 2009 - 2009 | cấp Bộ | Trương Hà Phương (Chủ trì) |
47 | “Nghiên cứu sản xuất tôm thẻ chân trắng bố mẹ chất lượng, sạch bệnh có nguồn gốc nhập từ Hawaii phục vụ sản xuất giống nhân tạo | 2008 - 2010 | cấp Bộ | Trương Hà Phương (Chủ trì) |
48 | Đề tài: Thử nghiệm sản xuất giống nhân tạo ngao móng tay (Solen grandis Dunker, 1862) | 2008 - 2009 | Đề tài cấp cơ sở | Phan Thị Thương Huyền (Chủ trì) |
49 | Nghiên cứu sản xuất giống sùng Sipunculus nudus tại Khánh Hòa | 2008 - 2009 | Đề tài cấp cơ sở | Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
50 | Nghiên cứu sử dụng một số chế phẩm sinh học nhằm nâng cao tỷ lệ sống ấu trùng cá biển | 2008 - 2008 | Đề tài cấp Bộ | Nguyễn Văn Hùng (Chủ trì) |
51 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm 3 loài cá cảnh biển phục vụ xuất khẩu | 2008 - 2010 | KC.04/06-10 | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
52 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số loài cá biển có giá trị kinh tế | 2008 - 2010 | KC.04/06-10 | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
53 | Nuôi trồng thủy sản bền vững tôm hùm bông Việt Nam và Australia | 2008 - 2009 | Dự án ACIAR | Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
54 | Quy hoạch nuôi giáp xác đến năm 2020 | 2008 - 2010 | cấp Bộ | Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn (Thành viên) |
55 | Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản nước lơ, mặn | 2007 - 2010 | Quỹ gen cấp nhà nước | Nguyễn Văn Hùng (Chủ trì) |
56 | Xây dựng quy trình nuôi tảo Spirulina platensis bằng nguồn nước khoáng tại tỉnh Khánh Hòa | 2007 - 2009 | Đề tài cấp Bộ | Nguyễn Minh Châu (Thành viên) |
57 | Dự án chuyển giao công nghệ sản xuất giống một số loài cá biển có giá trị. | 2006 - 2008 | Hợp tác JICA-Viện Nghiên cứu NTTS III | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
58 | Bảo tồn nguồn gien thủy sản nước lợ mặn | 2005 - 2006 | Qũy gien | Mai Duy Minh (Chủ trì) |
59 | Dự án nghiên cứu sản xuất hải sâm cát Holothuria scabra | 2002 - 2003 | Hợp tác Word Fish Center - Viện Nghiên cứu NTTS III | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
60 | Nghiên cứu sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm vẹm xanh Perna viridis Linnaeus, 1758 | 2001 - 2003 | SUMA-DANIDA | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
61 | Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm bào ngư vành tai Haliotic asinia | 2000 - 2002 | Đề tài cấp Bộ | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên) |
62 | Nghiên cứu sinh sản xuất giống nhân tạo và nuôi cấy trai ngọc môi vàng Pinctada maxima (Jameson, 1901) | 1998 - 2000 | Đề tài cấp Bộ | Nguyễn Văn Hùng (Thành viên), |